TOYOTA FORTUNER 2.7V 4×2

Giá bán: 1.149.000.000đ

Đầu xe:

Ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế hoàn toàn mới, cản trước xe Toyota Fortuner lớn và bề thế. Các đường dập nổi cá tính cùng các chi tiết mạ crom mạnh mẽ và sang trọng. Chỉ cần đứng yên thôi cũng đã khẳng định được sự cuốn hút mạnh mẽ của Toyota Fortuner 2017

Cụm đèn trước:

Cụm đèn trước Toyota Fortuner được tích hợp bóng Bi, trên phiên bản 4×4 Công nghệ đèn LED cho toàn bộ cụm đèn trước tạo nên 1 chiếc xe hiện đại cùng với đó là chức năng auto và tự động điều chỉnh góc chiếu trên bản Toyota Fortuner 2.7V. Chức năng Follow me Home chiếu sáng đèn trong khoảng 30s khi ra khỏi xe giúp chủ nhân chiếc xe tìm đường dễ dàng trong gara tối.

Tay cửa Toyota Fortuner được thiết kế đi kèm với chìa khóa thông minh giúp cho việc ra vào xe thuận tiện, dễ dàng hơn.

Gương chiếu hậu ngoài xe Toyota Fortuner được thiết kế to, quan sát bao quát được toàn cảnh, kiểu dáng khí động học tích hợp chỉnh điện gập điện. Trên bản 4×4, Toyota Fortuner tích hợp đèn chào mừng ở trên gương.

Toyota Fortuner mới được trang bị mâm xe 18 inch trên bản 4×4 và 17 inch trên 2 phiên bản còn lại. Với kiểu dáng thiết kế mới, xe Fortuner trở nên thể thao hơn, sang trọng hơn.

Hông xe Toyota Fortuner là một dòng chảy khiến cho ta cảm giác xe vẫn chuyển động kể cả khi đang đứng yên. Với thiết kế tối giản và tinh tế, kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo một phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe.

Cốp  sau Toyota Fortuner 2.7v 4×4 được thiết kế điều chỉnh điện tích hợp chìa khóa hoặc đóng mở chỉ với một nút bấm.

ới thiết kế hài hòa và cá tính hơn, cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơn và đẹp mắt hơn vào ban đêm. Trên phiên bản Toyota Fortuner 4×4 được trang bị đèn báo phanh khẩn cấp giúp người điều khiển phía sau dễ dàng nhận biết xe đang có tình huống dừng khẩn cấp từ đó chủ động giảm tốc độ.

Thiết kế xe Toyota Fortuner với đuôi xe khỏe khoắn giãn rộng sang hai bên tạo nên một tổng thể vững chãi, sang trọng cho xe.

Thiết kế bảng đồng hồ xe Toyota Fortuner hiện đại rõ ràng, giúp chủ sở hữu nắm bắt những thông số kỹ thuật của xe dễ dàng, thuận tiện nhất.

Vô lăng 3 chấu bọc da kết hợp với vân gỗ tạo sự sang trọng cho xe. Vô lăng xe Toyota Fortuner tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng (bản máy xăng 2.7) và hệ thống điều khiển hành trình trên bản cao nhất 4×4.

Hệ thống điều hòa tự động với 2 dàn điều hòa, cửa gió điều hòa xe Toyota Fortuner được trang bị trên tất cả các vị trí ghế ngồi giúp hành khách trên xe thoải mái nhất trong những cuộc hành trình dài.

Toyota Fortuner được trang bị hệ thống âm thanh tiêu chuẩn của Toyota với 6 loa kết hợp với CD hoặc DVD trên các phiên bản. Tích hợp đầy đủ kết nối AUX/USB/BLUETOOTH đủ để đáp ứng nhu cầu của những khách hàng khó tính nhất.

Xe Toyota Fortuner được trang bị chìa khóa thông minh trên 2 phiên bản máy xăng, tích hợp những tính năng cần thiết cho xe. Đặc biệt trên bản 4×4 tích hợp đóng mở cốp sau của xe trên chìa khóa hiện đại và tiện dụng.

Toyota Fortuner có thiết kế khoang nội thất rộng rãi, tiện nghi với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ 2 gập 1 chạm giúp có thể dễ dàng tiếp cận hàng ghế thứ 3. Trần xe cũng được khoét lõm xuống mở ra không gian rộng hơn ở vị trí ngồi.

Nội thất bên trong của xe Toyota Fortuner được thiết kế với phần chủ đạo là da, kết hợp cùng với chi tiết vân gỗ và Crom tạo nên một không gian xe sang trọng, hơi hướng thiết kế của xe có lẽ nghiêng về nội thất tinh tế của một chiếc xe sedan hơn là một chiếc SUV.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORTUNER 2017
    ĐỘNG CƠ & KHUNG XE                                                                                                                                  
Fortuner 2.7V 4x4 Fortuner 2.7V 4x2 Fortuner 2.4G 4x2
Kích thước D x R x C mm x mm x mm 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở mm 2745 2745 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm 1545/1550 1545/1550 1545/1550
Khoảng sáng gầm xe mm 219 219 219
Góc thoát (Trước/ sau) Độ 29/25 29/25 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu m 58 58 58
Trọng lượng không tải kg 2030 1865 1990
Trọng lượng toàn tải kg 2620 2500 2605
Động cơ Loại động cơ - 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT- i 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT- i 2GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail
Dung tích công tác cc 2694 2694 2393
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút 122(164)/5200 122(164)/5200 110/(148)/3400
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 245/4000 245/4000 400/1600-2000
Dung tích bình nhiên liệu L 80 80 80
Tỉ số nén - 102 102 156
Hệ thống nhiên liệu - Fuel injection Fuel injection Fuel injection with common rail
Động cơ Tốc độ tối đa km/h - - -
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động - Không Không Không
Loại nhiên liệu - Xăng Xăng Dầu
Chế độ lái ECO / POWER - -
Hệ thống truyền động - - Dẫn động hai cầu (4WD) Dẫn động cầu sau (RWD) Dẫn động cầu sau (RWD)
Hộp số - - Hộp số tự động 6 cấp Hộp số tự động 6 cấp Hộp số tay 6 cấp
Hệ thống treo Trước - Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau - Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & Lốp xe Loại vành - Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp - 265/60R18 265/65R17 265/65R17
Phanh Trước - Đĩa Đĩa Đĩa
Sau - Tang trống Tang trống Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải - - Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít / 100km 14 13 9
Ngoài đô thị lít / 100km 10 9 6
Kết hợp lít / 100km 11 11 7
Trung bình lít / 100km - - -
    NGOẠI THẤT                                                                                                                                                
Fortuner 2.7V 4x4 Fortuner 2.7V 4x2 Fortuner 2.4G 4x2
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần - LED Halogen dạng thấu kính Halogen dạng thấu kính
Đèn chiếu xa - LED Halogen dạng thấu kính Halogen dạng thấu kính
Đèn chiếu sáng ban ngày - LED Không Không
Hệ thống điều khiển đèn tự động - Không
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu - AT Chỉnh Tay Chỉnh Tay
Chế độ đèn chờ dẫn đường - Không
Cụm đèn sau - - LED LED LED
Đèn báo phanh trên cao - - LED LED LED
Đèn sương mù Trước -
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện -
Chức năng gập điện -
Tích hợp đèn báo rẽ - Có & đèn chào mừng
Cánh hướng gió cản sau - -
Gạt mưa gián đoạn - - Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau - -
Ăng ten - - Có( Dạng vây cá mập) Có( Dạng vây cá mập) Có( Dạng vây cá mập)
Tay nắm cửa ngoài - - Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
Chắn bùn trước & sau - -
    NỘI THẤT                                                                                                                                                    
Fortuner 2.7V 4x4 Fortuner 2.7V 4x2 Fortuner 2.4G 4x2
Tay lái Loại tay lái - 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu - Bọc Da, ốp gỗ Da, ốp gỗ Urethane
Nút bấm điều khiển tích hợp - Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin
Điều chỉnh - Gập gù, khóa điện Gập gù, khóa điện Gập gù, khóa cơ
Lẫy chuyển số - Không
Trợ lực lái - Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Gương chiếu hậu trong - - 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất - - Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc Ốp cửa: Ốp nỉ, viền màu đen Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp nhựa màu đen
Tay nắm cửa trong - - Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ - Optitron Optitron Thường
Đèn báo chế độ Eco -
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu -
Chức năng báo vị trí cần số - Không
Màn hình hiển thị đa thông tin - màn hình màu TFT màn hình màu TFT Màn hình đơn sắc
Cửa sổ trời - - - - -
Chất liệu bọc ghế - - Da Da Nỉ
Ghế trước Loại ghế - Thể thao Thể thao Thể thao
Điều chỉnh ghế lái - Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách - Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai - Gập 60:40 1 chạm Gập 60:40 1 chạm Gập 60:40 1 chạm
Hàng ghế thứ ba - Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm