Đặc điểm:
– Máy hàn điểm được điều khiển bởi hệ thống vi mạch giúp thiết bị hoạt động chính xác từ ép, giữ, hàn.
– Hệ thống điều khiển dòng giúp thay đổi dòng hàn từ 20% đến 100%;
– Máy hàn sử dụng Hệ thống điều khiển giúp thay đổi dòng hàn lực ép tùy theo các yêu cầu về chức năng.
– Lực ép điện cực có thể thay đổi được hoặc giữ cố định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chi tiết/Model
|
Đ/vị
|
DTN – 40
|
DTN – 63
|
DTN – 80
|
Điện áp vào
|
V
|
AC 380
|
||
Số pha
|
1
|
|||
Tần số
|
Hz
|
50 Hz
|
||
Công suất
|
KVA
|
40
|
63
|
80
|
Dòng vào định mức
|
A
|
105
|
166
|
210
|
Chu kỳ tải
|
%
|
20
|
||
Điện áp mạch hở
|
V
|
2.5 – 5
|
2.97 – 5.94
|
3.52 – 7.04
|
Độ mở rộng của điện cực hàn
|
mm
|
450
|
||
Hành trình của điện cực hàn
|
Mm
|
100
|
||
Lực ép của điên cực hà
|
N
|
3800
|
5900
|
5900
|
Độ dày phôi hàn
|
mm
|
3 + 3
|
3.5 + 3.5
|
4 + 4
|
Áp lực khí nén
|
Mpa
|
0.6
|
||
Lưu lượng nước làm mát
|
lít/phút
|
120
|
180
|
|
Trọng lượng
|
kg
|
260
|
310
|
320
|
Kích thước máy
|
mm
|
1020 x 500 x 1620
|
1100 x 580 x 1780
|
|
Giá (VNĐ)
|
|